Tham khảo Hệ đếm tiếng Việt

  1. Từ điển Hán-Việt Thiền Chửu:「(1): ức, mười vạn là một ức.」
  2. Từ điển Hán-Việt Thiền Chửu:「(3): triệu, một trăm vạn.」
  3. Hán Việt Từ điển Trích Dẫn 漢越辭典摘引:「Một ngàn lần một triệu là một tỉ 秭 (*). Tức là 1.000.000.000. § Ghi chú: Ngày xưa, mười vạn 萬 là một ức 億, một vạn ức là một tỉ 秭.」